FUJINON XF16mmF1.4 R WR
Ngàm ống kính: FUJIFILM X
Cấu trúc ống kính: 13 thấu kính chia làm 11 nhóm, 2 thấu kính phi cầu, 2 thấu kính tán xạ siêu thấp
Tiêu cự: 16mm (tương đương 24mm trên khổ 35mm)
Góc nhìn: 83.2°
Khẩu độ lớn nhất: F1.4
Khẩu độ nhỏ nhất: F16
Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 15cm
Độ phóng đại tối đa: 0.21x
Kích thước: ø73.4mm x 73mm
Trọng lượng: 375gr
Filter: ø67mm
XF16mmF1.4 R WR
Sáng tạo lại 'Góc Rộng'
XF16mmF1.4 R WR là ống kính tiêu cự cố định góc rộng chuyên nghiệp. Khẩu độ tối đa F1.4 sáng và khả năng lấy nét gần 15 cm có nghĩa là ống kính này có thể tạo ra hiệu ứng bokeh đẹp và góc nhìn độc đáo.
Simone Raso (Ý)
FUJIFILM X-T10 16mm | F13 | 1/250 | ISO6400
XF16mmF1.4 R WR
Simone Raso (Ý)
FUJIFILM X-T2 16mm | F10 | 1/250 | ISO200
XF16mmF1.4 R WR
Gerald Geronimi (Pháp)
FUJIFILM X-T2 16mm | F1.4 | 1/2900 | ISO200
XF16mmF1.4 R WR
Flemming Bo Jensen (Đan Mạch)
FUJIFILM X-T3 16mm | F2.5 | 1/550 | ISO3200
XF16mmF1.4 R WR
Bắt trọn những gì bạn nhìn thấy
Ống kính này có góc nhìn rộng hơn một chút so với những gì mắt người có thể nhìn thấy. XF16mmF1.4 có thể ghi lại mọi chi tiết của một khung cảnh, từ chụp đường phố đến phong cảnh với kích thước nhỏ gọn và trọng lượng chỉ có 350g.
XF16mmF1.4 được phủ công nghệ Nano-GI (Gradient Index) để loại bỏ bóng mờ và lóa không mong muốn và giảm thiểu tối thiểu hiện tượng méo hình. Ngay cả khi được sử dụng ở khẩu độ sáng nhất là F1.4, ống kính này vẫn hoạt động xuất sắc.
Góc nhìn ấn tượng mạnh
XF16mmF1.4 R WR có thể chụp ảnh ở cự ly gần 15cm. Khi được sử dụng đúng cách, người dùng có thể thêm vào cái nhìn sống động hơn cho hình ảnh bằng cách có toàn quyền kiểm soát tiền cảnh và hậu cảnh trong khung hình.
Gerald Geronimi (Pháp)
FUJIFILM X-T1 16mm | F1.4 | 1/350 | ISO400
XF16mmF1.4 R WR
Lấy nét thủ công nhanh chóng và thậm chí lấy nét tự động còn nhanh hơn
Sử dụng động cơ không lõi DC mạnh mẽ, thành phần lấy nét trong XF16mmF1.4 R WR di chuyển nhanh chóng và chính xác trong tích tắc.
Bộ ly hợp cho phép người dùng chuyển từ lấy nét tự động sang lấy nét thủ công ngay lập tức và thang đo độ sâu trường ảnh chạm khắc hỗ trợ lấy nét thủ công chính xác.
Cả hai tính năng này kết hợp với nhau có nghĩa là người dùng có thể điều chỉnh lấy nét nhanh chóng theo mong muốn mà không lo bỏ lỡ cú bấm máy quan trọng.
Thoải mái sáng tạo, dù thời tiết như thế nào
Ống kính và máy ảnh chống chịu thời tiết trong trời mưa và tuyết cho phép người dùng thoải mái chụp lại quang cảnh mà không cần lo lắng về thiết bị của mình.
Chia sẻ của Nhiếp ảnh gia
Bao trùm mọi thứ tôi muốn trong một bố cục
Tôi thích sử dụng XF16mmF1.4 trên một sân khấu nơi tôi có thể ở gần nghệ sĩ nhưng cũng có thể bao trùm cả đám đông và toàn bộ môi trường trong một bố cục.
Flemming Bo Jensen
Đan Mạch
Chi tiết công thái học hoàn hảo
Tất cả các chi tiết nhỏ về công thái học, ví dụ như vòng lấy nét này, đều hoàn hảo. Người dùng luôn tìm thấy vòng khẩu độ trong tầm tay. Ống kính này thực sự là một phần mở rộng của mắt tôi.
Gerald Geronimi
Pháp
Không thỏa hiệp
Không thỏa hiệp. Tôi sẽ không bao giờ chọn một ống kính mà hy sinh chất lượng hình ảnh để có được một khẩu độ lớn hơn chẳng hạn ... 16mm là sự tổng hợp hoàn hảo của những yếu tố này
Simone Raso
Ý
Phụ kiện tùy chọn, Ống kính che nắng LH-X16 (Bán riêng)
Cấu hình ống kính
Biểu đồ MTF
Trục đứng : Tương phản
Trục ngang: Khoảng cách từ tâm của ảnh
S : Đường ngang
M : Đường dọc
Tần số xuất hiện 15 dòng/mm
Khoảng cách từ tâm ảnh
Tần số xuất hiện 45 dòng/mm
Khoảng cách từ tâm ảnh
Thông số kỹ thuật
Type | FUJINON XF16mmF1.4 R WR | |
Lens configuration | 13 elements 11 groups (includes 2 aspherical and 2 extra low dispersion elements) | |
Focal length | f=16mm (24mm in 35mm format equivalent) | |
Angle of view | 83.2° | |
Max. aperture | F1.4 | |
Min. aperture | F16 | |
Aperture control | ||
Number of blades | 9 (rounded diaphragm opening) | |
Step size | 1/3EV (22 steps) | |
Focus range | 15cm - ∞ | |
Max. magnification | 0.21x | |
External dimensions : Diameter x Length*1 (approx.) | ø73.4mm x 73.0mm | |
Weight*2 (approx.) | 375g | |
Filter size | ø67mm |
GHI CHÚ
*1 khoảng cách từ ngàm ống kính máy ảnh
*2 Không bao gồm nắp đậy ống kính và loa che nắng
Shooting Mode | Aperture Priority AE |
---|---|
Image Size | 3000 x 1688 |
Sensitivity | ISO 2500 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F2.8 |
Shutter Speed | 1/10 |
Lens Focal Length | 16.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-H1 |
Shooting Mode | Aperture Priority AE |
---|---|
Image Size | 3000 x 1688 |
Sensitivity | ISO 1600 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F1.8 |
Shutter Speed | 1/100 |
Lens Focal Length | 16.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T1 |
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 3000 x 2000 |
Sensitivity | ISO 200 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F3.6 |
Shutter Speed | 1/1000 |
Lens Focal Length | 16.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T2 |
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 3000 x 2000 |
Sensitivity | ISO 200 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F1.8 |
Shutter Speed | 1/2000 |
Lens Focal Length | 16.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T2 |
Shooting Mode | Aperture Priority AE |
---|---|
Image Size | 3000 x 2000 |
Sensitivity | ISO 1250 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F3.2 |
Shutter Speed | 1/200 |
Lens Focal Length | 16.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T2 |
Shooting Mode | Aperture Priority AE |
---|---|
Image Size | 3000 x 2000 |
Sensitivity | ISO 400 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F2.0 |
Shutter Speed | 1/15000 |
Lens Focal Length | 16.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T1 |