FUJIFILM X-T30II
Số điểm ảnh khả dụng: 26.1 triệu
Cảm biến hình ảnh: X-Trans CMOS 4 (APS-C), kích thước 23.5mm x 15.6mm với bộ lọc màu cơ bản
Ngàm ống kính: FUJIFILM X
Độ nhạy sáng: ISO160-12800, mở rộng ISO80/100/125/25600/51200
Tính năng: Chế độ tự động thông minh SR+/ Lấy nét theo gương mặt và mắt/ Quay phim FHD240P/ 4K30P/ 18 giả lập phim độc quyền/ Hiệu ứng màu Chrome/ Chrome FX Blue/ Wifi/ Bluetooth
Trọng lượng: 378gr (kèm pin và thẻ nhớ), 329gr (không kèm pin và thẻ nhớ)
Kích thước: 118.4mm (Dài) x 82.8mm (Cao) x 46.8mm (Dày)
CẢM HỨNG TỪ NHIẾP ẢNH GIA
Mọi chi tiết của Fujifilm X-T30 II được thiết kế từ chính tư duy của các Nhiếp ảnh gia. Từ vòng xoay vận hành, thân máy nhỏ gọn nhẹ, cho tới cảm biến APS-C thế hệ mới nhất; những điều này khơi gợi đã khơi dậy những sự sáng tạo đầy cảm hứng cho người chụp. Hơn thế nữa, X-T30II đã bổ sung sự hoàn chỉnh của thiết kế với sự tiện lợi ở màn hình cảm ứng mặt sau, hoặc flash tích hợp rất kín đáo – tạo nên một nét đẹp cổ điển rất thẩm mỹ, cho trải nghiệm nhiếp ảnh trở thành cảm giác đầy mê đắm thực sự.
X-Trans CMOS 4 sensor
Cảm biến X-Trans thế hệ thứ 4 chính là trái tim của chiếc máy ảnh X-T30 II. Cảm biến hình ảnh 26.1MP với cấu trúc BI giảm thiểu nhiễu hạt, mở rộng độ nhạy sáng xuống tới ISO160. Thêm vào đó, cấu trúc độc đáo của lưới lọc màu X-Trans giảm hiện tượng moire và sai màu mà không cần phải bổ trợ thêm tấm lọc low-pass.
X-Processor 4
Bộ xử lý X-Processory 4 lõi tứ làm việc song song cùng cảm biến X-Trans CMOS 4 trong việc xử lý hình ảnh đem đến khả năng cho ra những lựa chọn giả lập màu phim phong phú, mở ra cánh cửa đến một tầm cao mới cho sự sáng tạo của bạn, khi người dùng có thể dễ dàng sáng tạo, hiệu chỉnh các mức độ và màu sắc khác nhau. Các cải tiến đáng kể trong công nghệ bám chủ thể, tối ưu lấy nét tự động cũng đã được bổ sung vào máy ảnh cho cả khả năng chụp ảnh tĩnh và quay video 4K/30P.
MÀU SẮC
Định nghĩa hoàn hảo phong cách Nhiếp ảnh của bạn
Một hình ảnh tuyệt vời cần có một sự phản ánh màu sắc đỉnh cao và di sản công nghệ màu sắc chúng của Fujifilm trong suốt 85 năm nghiên cứu và ứng dụng, đã cho X-T30 II khả năng tạo ra những hình ảnh như thế. Mỗi một giả lập màu phim cung cấp một công thức độc đáo về độ sâu màu, bão hòa màu và tông chuyển cho hình ảnh mà gần như không cần phải hậu kỳ gì thêm.
Chế độ giả lập phim
Nhiếp ảnh gia và Nhà làm phim có thể tận hưởng việc sáng tạo một cách không giới hạn và độc nhất, qua việc trải nghiệm 18 Giả lập màu phim của X-T30 II. Mỗi màu phim giả lập đã được thiết kế vô cùng hoàn thiện để tái tạo lại màu sắc và tông chuyển của những cuộn phim Fujifilm thông dụng nhất trong lịch sử, kết hợp cùng các công nghệ hoàn thiện màu sắc lâu đời nhất. Với các giả lập màu phim này, bạn dễ dàng tạo sự nhất quán khi chụp ảnh tĩnh và quay phim, chuyển tiếp qua điện thoai hoặc máy tính và ngay lập tức đăng tải lên các nền tảng mạng xã hôi hoặc blog cá nhân.
ETERNA Bleach Bypass
ACROS
MONOCHROME
SEPIA
PROVIA
Velvia
ASTIA
CLASSIC CHROME
PRO Neg.Hi
PRO Neg.Std
Classic Neg.
ETERNA
Các cài đặt dễ dàng tùy chỉnh
X-T30II mang đến khả năng tạo ra phong cách màu sắc độc đáo cho riêng bạn qua việc kết hợp giữa những giả lập phim có sẵn và các hiệu ứng khác, bao gồm hiệu ứng tạo họa tiết nổi hạt phim, điều chỉnh độ sâu màu, độ rõ và sắc nét, vùng sáng và vùng tối. Tất cả những hiệu chỉnh này được hiển thị sống động trên kính ngắm EVF và màn hình cảm ứng LCD, cho bạn dễ dàng cảm nhận được trước cả khi chụp/quay, tạo ra các hình ảnh tuyệt vời, lưu trữ thành các bộ preset cho riêng mình.
-5 SOFT/+5 CLEAR
ON/OFF
ON/OFF
Lấy nét
Khả năng lấy nét tự động tốt nhất hiện tại
Khả năng lấy nét được cải thiện của X-T30II sử dụng công nghệ phát hiện pixel theo pha (PDAF) được sắp xếp dày đặc và các thuật toán nâng cao để đạt được khả năng lấy nét tự động tốt nhất trong phân khúc. Đạt tốc độ cao nhất hiện tại và hoạt động trên toàn khung hình, X-T30II đảm bảo bạn sẽ được trang bị hoàn hảo để nắm bắt mọi khung hình.
Quay phim
Ngày nay, rất nhiều máy ảnh được trang bị khả năng quay đầu ra 4K, nhưng X-T30II còn cho bạn khả năng ghi hình độc nhất footage được oversampled từ tín hiệu gốc 6K. Điều này có nghĩa là máy ảnh cho khả năng quay được chất lượng độ phân giải cao, giảm nhiễu và sắc nét tốt. Máy ảnh cũng hỗ trợ chuẩn DCI khung hình 17:9, cho chuẩn điện ảnh chất lượng cao.
Công nghệ màu sắc độc đáo của Fujifilm cũng tương thích cho khả năng quay phim của máy. Khi quay phim, bạn có thể sử dụng toàn bộ 18 Giả lập màu phim của Fujifilm để tạo ra các cảnh quay ấn tượng, với màu sắc đặc biệt của riêng bạn, bao gồm ETERNA, một trong những màu phim được sử dụng thông dụng trong các tuyệt tác điện ảnh.
Quay tốc độ cao Full HD 240P
X-T30II cho khả năng quay phim Full HD tốc độ cao lên đến 240 khung hình / giây. Khi được đưa về tốc độ thông thường, những cảnh quay này sẽ vô cùng mượt mà, chất lượng cao, phục vụ cho các hiệu ứng làm chậm lên đến 10 lần.
F-Log
Để phục vụ khả năng hậu kỳ một cách linh hoạt, X-T30II hỗ trợ chuẩn quay F-Log, cho phép bạn quay phim với một dải tương phản động rộng hơn, tăng cường chi tiết ở vùng sáng và vùng tối. Khi sử dụng tính năng F-Log View Assist khi quay phim, bạn có thể xem trước đoạn phim ở chuẩn tương đương BT.709, điều này giúp bạn dễ dàng hình dung trước được màu sắc khi hoàn thiện của cảnh quay sẽ đạt được.
CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Các chế độ chụp đa mục đích
X-T30II tương thích với mọi nhu cầu sáng tạo của bạn. Để mang lại kết quả hình ảnh tốt nhất, không phiền toái, chế độ AUTO được cải thiện thông minh hơn. Chọn chế độ Manual (M) – Tự điều chỉnh khi bạn muốn hoàn toàn kiểm soát máy ảnh; chọn Ưu tiên Khẩu độ (A) để kiểm soát được độ sắc nét hay xóa phông theo ý muốn; chuyển sang Ưu tiên Tốc độ (S) để nhấn mạnh sự chuyển động trong chủ thể; hay là về chế độ Tự động theo chương trinh (P) để giao việc hiệu chỉnh thông số tốc và khẩu cho máy ảnh.
Qua việc trang bị những công nghệ mới nhất, chất lượng hình ảnh của X-T30II ở chế độ Auto/SP đã được nâng lên tầm cao mới. Hình phong cảnh nay được xử lý rõ nét hơn, tông màu sống động hơn, ảnh chân dung thì được tăng cường hơn các chế độ làm đẹp tự động, tối nền và hạn chế mất chi tiết ở vùng sáng và vùng tối, cho chất lượng xuất sắc ngay trên máy – S.O.O.C.
NEW
PREVIOUS
Chế độ điều khiển
Với khả năng hoạt động rất trực quan, X-T30II cho phép bạn nhanh chóng chuyển đổi giữa các chế độ phơi sáng dễ dàng bằng cách kết hợp các vòng xoay tốc độ trên máy và vòng xoay khẩu độ trên lens. Vòng xoay bù trừ sáng cũng cho phép bạn hiệu chỉnh lên đến ±5 stops*.
*Khi sử dụng ở mức C.
Chế độ tự động
Chế độ tự động được cải tiến của X-T30II sử dụng công nghệ mới nhất để cho chất lượng hình ảnh ưu việt hơn. Hình phong cảnh nay được xử lý rõ nét hơn, tông màu sống động hơn, ảnh chân dung thì được tăng cường hơn các chế độ làm đẹp tự động, tối nền và hạn chế mất chi tiết ở vùng sáng và vùng tối, cho chất lượng xuất sắc ngay trên máy
Chế độ chụp liên tục
Cần bắt các khoảnh khắc của chủ thể chuyển động nhanh?
X-T30II sẽ giúp bạn. Trang bị khả năng chụp liên tục ở màn trập cơ lên đến 8 khung hình / giây, và 20 khung hình / giây khi chụp ở màn trập điện tử, chắc chắn giúp bạn bắt dính được khoảnh khắc hành động. Nếu bạn cần nhanh hơn nữa, hãy sử dụng chế độ 30 khung hình / giây của màn trập điện tử, khung hình sẽ bị thu nhỏ hơn một chút.
© Wladimir Simitch
Tương thích với thiết bị di động
Cài đặt miễn phí ứng dụng FUJIFILM Camera Remote trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, bạn sẽ có thể chuyển hình ảnh từ máy ảnh sang các thiết bị thông minh, cũng có thể kiểm soát phơi sáng, và chụp từ xa. Ứng dụng này cũng giúp bạn nén dữ liệu ảnh xuống còn 3MB khi chuyển tải để tiết kiệm dung lượng. Khi ghép đôi qua Bluetooth hai thiết bị, ứng dụng còn cho phép bạn hẹn giờ chuyển tải hình ảnh từ máy ảnh sang thiết bị di động khi không sử dụng. Bạn cũng có thể đặt báo tin khi có cập nhật firmware, tải và cài đặt qua thiết bị di động không dây mà không cần dùng tới máy tính.
Model Name | FUJIFILM X-T30 II | |
---|---|---|
Lens Mount | FUJIFILM X mount | |
Image sensor | 23.5mm x 15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS 4 with primary color filter | |
Number of effective pixels | 26.1 millions pixels | |
Sensor Cleaning System | Ultra Sonic Vibration | |
Image Processing Engine | X-Processor 4 | |
Storage media | SD Card (-2GB) SDHC Card (-32GB) SDXC Card (-2TB) UHS-I *Please see the Fujifilm website to check memory card compatibility. | |
File format of still image | DCF: Compliant with Design rule for Camera File system (DCF2.0) JPEG: Exif Ver.2.32 RAW: 14bit RAW (RAF original format) *Exif 2.32 is a digital camera file format that contains a variety of shooting information for optimal printing | |
Number of recorded pixels | L: (3:2) 6240 x 4160 / (16:9) 6240 x 3512 / (1:1) 4160 x 4160 M: (3:2) 4416 x 2944 / (16:9) 4416x 2488 / (1:1) 2944 x 2944 S: (3:2) 3120 x 2080 / (16:9) 3120x 1760 / (1:1) 2080 x 2080 | |
Panorama | L: (vertical) 9600 x 2160 / (Horizontal) 9600 x 1440 M: (Vertical) 6400 x 2160 / (Horizontal) 6400 x 1440 | |
Sensitivity | Still Image | Standard Output : AUTO1 / AUTO2 / AUTO3 / ISO160 ~12800(1/3 step) Extended output : ISO80 / 100 / 125 / 25600 / 51200 |
Movie | Standard Output Sensitivity : AUTO / ISO160 ~12800 (1/3 step) Extended output sensitivity : ISO25600 | |
Exposure control | TTL 256-zone metering, Multi / Spot / Average / Center Weighted | |
Exposure mode | P(Program AE) / A(Aperture Priority AE) / S(Shutter Speed Priority AE) / M(Manual Exposure) | |
Exposure compensation | Still | -5.0EV ~ +5.0EV 1/3EV step |
Movie | -2.0EV ~ +2.0EV 1/3EV step | |
Shutter type | Focal Plane Shutter | |
Shutter speed | Mechanical Shutter | P mode: 4sec. to 1/4000sec. A mode: 30sec. to 1/4000sec. S/M mode: 15min. to 1/4000sec. Bulb mode: up to 60min. |
Electronic Shutter | P mode: 4sec. to 1/32000sec. A mode: 30sec. to 1/32000sec. S/M mode: 15min. to 1/32000sec. Bulb mode: 1sec. Fixed *The Electronic Shutter may not be suitable for fast-moving objects or handheld shooting. Flash can not be used. | |
Mechanical + Electronic Shutter | P mode: 4sec. to 1/32000sec. A mode: 30sec. to 1/32000sec. S/M mode: 15min. to 1/32000sec. Bulb mode: up to 60min. | |
Continuous shooting | Approx. 30fps [Only electronic shutter, 1.25 x Crop ] (JPEG: 29 frames Compressed RAW: 17 frames Lossless compression RAW: 17 frames Uncompressed RAW: 17 frames) | |
Approx. 20fps [Only electronic shutter, 1.25 x Crop ] (JPEG: 79 frames Compressed RAW: 20 frames Lossless compression RAW: 17 frames Uncompressed RAW: 17 frames) | ||
Approx. 10fps [Only electronic shutter, 1.25 x Crop ] (JPEG: 153 frames Compressed RAW: 26 frames Lossless compression RAW¼ 18 frames Uncompressed RAW: 18 frames) | ||
Approx. 20fps [Only electronic shutter ] (JPEG: 32 frames Compressed RAW: 17 frames Lossless compression RAW: 17 frames Uncompressed RAW: 17 frames) | ||
Approx. 10fps [Only electronic shutter ] (JPEG: 81 frames Compressed RAW: 21 frames Lossless compression RAW: 18 frames Uncompressed RAW: 18 frames) | ||
Approx. 8fps (JPEG: 105 frames Compressed RAW: 23 frames Lossless compression RAW: 18 frames Uncompressed RAW: 18 frames) | ||
Approx. 5fps (JPEG: 458 frames Compressed RAW: 46 frames Lossless compression RAW: 24 frames Uncompressed RAW: 19 frames) | ||
Approx. 4fps (JPEG: Endless Compressed RAW: 107 frames Lossless compression RAW: 28 frames Uncompressed RAW: 20 frames) | ||
Approx. 3fps (JPEG: Endless Compressed RAW: 480 frames Lossless compression RAW: 34 frames Uncompressed RAW: 21 frames) | ||
Pre-shot: Approx. 30fps [Only electronic shutter, 1.25 x Crop ] (max. 10 frames while half press, max. 15 frames after full press, total max. 25 frames) | ||
Pre-shot: Approx. 20fps [Only electronic shutter, 1.25 x Crop ] (max. 10 frames while half press, max. 48 frames after full press, total max. 58 frames) | ||
Pre-shot: Approx. 10fps [Only electronic shutter, 1.25 x Crop ] (max. 10 frames while half press, max. 110 frames after full press, total max. 120 frames) | ||
* Recordable frames depends on recording media * Speed of continuous shooting depends on shooting environment and shooting frames | ||
Drive Mode | AE Bracketing | 2 frames 3 frames 5 frames 7 frames 9 frames *by 1/3EV step, up to ±3EV steps |
Filmsimulation bracketing | Any 3 types of film simulation selectable | |
Dynamic Range Bracketing | 100% 200% 400% | |
ISO sensitivity Bracketing | ±1/3EV ±2/3EV ±1EV | |
White Balance Bracketing | ±1 ±2 ±3 | |
Focus Bracketing | AUTO MANUAL | |
Multiple Exposure | Yes (Max. 9 frames) Additive Average Bright Dark | |
HDR Mode | AUTO 200% 400% 800% 800% + | |
Advanced filter | Toy camera Miniature Pop color High-key Low-key Dynamic tone Soft focus Partial color (Red / Orange / Yellow / Green / Blue / Purple) | |
Focus | Mode | Single AF / Continuous AF / MF |
Type | Intelligent Hybrid AF (TTL contrast AF / TTL phase detection AF) | |
Low-light Performance | Contrast: -4.0EV *XF50mmF1.0 attached Phase Detection: -7.0EV *XF50mmF1.0 attached | |
AF frame selection | Single point AF: 13x9 / 25x17 (Changeable size of AF frame) Zone AF: 3x3 / 5x5 / 7x7 from 117 areas on 13x9 grid Wide/Tracking AF: Yes (AF-S: Wide / AF-C: Tracking) All: Yes | |
Face/eye detection | Yes | |
Flash | Built-in flash | Manual pop-up flash (Super Intelligent Flash) Guide Number: approx. 7 (ISO200Em) / approx. 5 (ISO100Em) Effective range(ISO1600) Sync. Mode: 1st Curtain / 2nd Curtain Flash Mode: TTL (TTL AUTO / STANDARD / SLOW SYNC. ) / MANUAL / COMMANDER / OFF |
Shoe mount flash | Sync. Mode: 1st Curtain / 2nd Curtain / AUTO FP (HSS) Flash Mode: TTL (TTL AUTO / STANDARD / SLOW SYNC. ) / MANUAL / MULTI *When EF-X500 is set / OFF | |
Hot shoe | Yes (Dedicated TTL Flash compatible) | |
Viewfinder | 0.39 inch OLED Color Viewfinder Approx. 2.36 million dots Coverage of Viewing Area vs. Capturing Area: Approx. 100% Eyepoint: Approx. 17.5mm (from the Rear End of the Camera's Eyepiece) Diopter Adjustment: -4 ~ +2m-1 Magnification: 0.62x with 50mm Lens (35mm Equivalent) at infinity and Diopter set to -1.0m-1 Diagonal Angle of View: approx. 31° (Horizontal angle of view: approx. 26° ) Built-In Eye Sensor | |
LCD monitor | 3.0 inch Tilt-Type Touch Screen Color LCD Monitor Aspect Ratio 3:2 Approx. 1.62 million dots | |
Touch Screen Mode | Shooting mode | Shooting / AF / Focus Area / OFF / Double Tap Setting (ON/OFF) / Touch Function Setting (ON/OFF) / EVF Touch Screen Area Setting |
Playback Mode | Swipe / Pinch-in / Pinch-out / Double-tap / Drag | |
Movie recording | File format | MOV: MPEG-4 AVC/H.264, Linear PCM (Stereo sound 24bit / 48KHz sampling) MP4: MPEG-4 AVC/H.264, AAC |
Movie compression | Long GOP | |
File size / Frame rate / Recording time | [DCI4K(17:9) 4096 x 2160] 29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps up to approx. 30min [4K(16:9) 3840 x 2160] 29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps up to approx. 30min [Full HD(17:9) 2048 x 1080] 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps up to approx. 30min. [Full HD(16:9) 1920 x 1080] 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps up to approx. 30min. [Full HD(16:9) High speed rec. 1920 x 1080] 240p/200p/120p/100p 200Mbps(recording) 240p / 200p up to approx. 3min 120p / 100p up to approx. 6min. * For recording movies, use a SD memory card with UHS Speed Class 3 or higher. * Recording time can become short depending on the temperature and/or shooting conditions | |
Film simulation mode | 18 modes (PROVIA/STANDARD, Velvia/VIVID, ASTIA/SOFT, CLASSIC CHROME, PRO Neg. Hi, PRO Neg. Std, CLASSIC Neg., ETERNA/CINEMA, ETERNA BLEACH BYPASS, ACROS, ACROS+Ye Filter, ACROS+R Filter, ACROS+G Filter, MONOCHROME, MONOCHROME+Ye Filter, MONOCHROME+R Filter, MONOCHROME+G Filter, SEPIA) | |
Monochromatic Color | Yes | |
Grain Effect | Roughness | STRONG, WEAK, OFF |
Size | LARGE, SMALL | |
Color chrome effect | STRONG, WEAK, OFF | |
Color chrome Blue | STRONG, WEAK, OFF | |
Dynamic range setting | Still | AUTO / 100% / 200% / 400% ISO restriction DR100%: No limit, DR200%: ISO320 or more, DR400%: ISO640 or more |
Movie | 100% / 200% / 400% ISO restriction DR100%: No limit, DR200%: ISO320 or more, DR400%: ISO640 or more | |
White balance | Auto: White Priority / Auto / Ambience Priority Custom: Custom1 - 3 Color temperature selection: 2500K~10000K Preset: Fine / Shade / Fluorescent Light-1 / Fluorescent Light-2 / Fluorescent Light-3 / Incandescent Light / Underwater | |
Clarity setting | ±5 steps | |
Self-timer | 10sec. / 2sec. | |
Interval timer shooting | Yes (Setting : Interval, Number of shots, Starting time, Interval timer shooting exposure smoothing) | |
Wireless transmitter | Standard: IEEE802.11b/g/n (standard wireless protocol) Encryption: WEP/WPA/WPA2 mixed mode Access mode: Infrastructure | |
Bluetooth® | Standartd: Bluetooth Ver. 4.2 (Bluetooth low energy) Operating frequency (Center frequency): 2402~2480MHz | |
Terminal | Digital interface: USB Type-C (USB3.2 Gen1x1) HDMI output: HDMI Micro connector (Type D) Others: ø2.5mm, stereo mini connector (for Microphone and Remote Release) / Hot shoe | |
Power supply | NP-W126S Li-ion battery (included) Battery life for still images: Normal Mode Approx. 390 frames *When XF35mmF1.4 R is set Actual battery life of movie capture: 4K Approx. 45min. (29.97p) / Full HD Approx. 45min. (59.94p) *Face detection is set to OFF Continuance battery life of movie capture: 4K Approx. 60min. (29.97p) /Full HD Approx. 75min. (59.94p) *Face detection is set to OFF *Approximate number of frames or movie recording time that can be taken with a fully-charged based on CIPA Standard. | |
Dimensions | Width: 118.4mm Height: 82.8mm Depth(Minimum Depth): 46.8mm(31.9mm) | |
Weight | including battery and SD memory card: Approx. 378g excluding battery and SD memory card: Approx. 329g | |
Operation Environment | Operating Temperature: 0℃ ~ +40℃ Operating Humidity: 10% - 80% (no condensation) | |
Starting up period | Approx. 0.4sec. | |
Accessories included | Li-ion battery NP-W126S / USB cable / Shoulder strap / Body cap / Owner's manual |