FUJINON GF23mmF4 R LM WR
Ngàm ống kính: FUJIFILM G
Cấu trúc ống kính: 15 thấu kính chia làm 12 nhóm, 2 thấu kính phi cầu, 1 siêu thấu kính tán xạ thấp, 3 thấu kính tán xạ thấp
Tiêu cự: 23mm (tương đương 18mm trên khổ 35mm)
Góc nhìn: 99.9°
Khẩu độ lớn nhất: F4
Khẩu độ nhỏ nhất: F32
Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 38cm
Độ phóng đại tối đa: 0.09x
Kích thước: ø89.8mm x 103mm
Trọng lượng: 845gr
Filter: ø82mm
ỐNG KÌNH FUJINON GF23mmF4 R LM WR
Mở rộng tầm nhìn sáng tạo của bạn
Khai thác chất lượng hình ảnh đáng kinh ngạc và khả năng độ phân giải cao của hệ thống máy ảnh GFX với FUJINON GF23mm F4 R LM WR - làm cho ảnh của bạn trở nên sống động hơn với màu sắc tuyệt vời của FUJIFILM. Là một ống kính góc siêu rộng tạo ra hình ảnh có độ biến dạng thấp đến gần như không có, GF23mmF4 R LM WR là ống kính hoàn hảo cho các cảnh quan toàn cảnh, các tuyệt tác kiến trúc cao vút hoặc các đường phố biến chuyển không ngừng. Ở bất kể tình huống nào, khả năng lấy nét tự động đáng tin cậy và thiết kế bền bỉ, kháng chịu thời tiết sẵn sàng giúp bất kỳ nhà sản xuất hình ảnh nào có thể mở rộng tầm nhìn sáng tạo của họ.
Đóng Khung Khoảnh Khắc Một Cách Năng Động
Quang học đẳng cấp thế giới, kỹ thuật hiện đại và sản xuất chính xác kết hợp cùng nhau để tạo ra một ống kính góc rộng hoàn hảo cho bất kỳ hệ thống máy ảnh GFX khổ lớn nào. Với độ dài tiêu cự tương đương 18mm trên khổ 35mm, GF23mmF4 R LM WR cho phép bạn sắp xếp bố cục khung cảnh một cách linh hoạt và mang đến cho bạn cơ hội sáng tạo vô tận cho các ứng dụng kiến trúc, phong cảnh hoặc nội thất. Mặc dù có góc nhìn rộng, GF23mmF4 R LM WR vẫn duy trì độ sắc nét trên toàn khung hình. Ngoài ra, hiện tượng bóng ma và lóa sáng được giữ ở mức tối thiểu nhờ lớp phủ Nano GI đặc biệt, được áp dụng cho thấu kính phía trước của ống kính.
Thiết Kế Quang Học Hoàn Hảo
Tạo ra hình ảnh có độ phân giải cao từ hệ thống GFX yêu cầu một ống kính có khả năng phân giải các chi tiết tốt với độ biến dạng từ rất ít đến gần như không có, từ cạnh này tới cạnh kia của khung hình. Đây là lý do tại sao GF23mmF4 R LM WR có 15 thấu kính trong 12 nhóm, bao gồm hai thấu kính phi cầu, một thấu kính Super ED và ba thấu kính ED. Kết quả là một ống kính tạo ra hình ảnh kiến trúc với các đường thẳng và các góc rõ nét, trong khi phong cảnh được tái tạo đẹp mắt có thể đưa người xem như đến một nơi hoàn toàn khác.
Kết Quả Nhất Quán và Đáng Tin Cậy
Được thiết kế đặc biệt để phản hồi nhanh và chính xác, GF23mmF4 R LM WR mang lại khả năng lấy nét chính xác đáng kinh ngạc với động cơ tuyến tính của nó trong tích tắc mà hầu như không phát ra âm thanh. Nó chỉ đơn giản là sự bổ sung hoàn hảo cho một thiết kế quang học luôn mang lại chất lượng hình ảnh vượt trội. Ngay cả trong những khoảnh khắc ngắn ngủi, GF23mmF4 R LM WR luôn sẵn sàng để tạo ra kết quả tốt nhất.
Daniel Tengs (Na Uy)
FUJIFILM GFX 50S 23mm | F4.0 | 1/800 | ISO2000
GF23mmF4 R LM WR
Kết Cấu Bền Bỉ
Để chống chọi với các yếu tố thời tiết cần có một ống kính có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt nhất - và sẵn sàng tạo ra hình ảnh vào đúng thời điểm hoàn hảo. Đó là lý do tại sao GF23mmF4 R LM WR có các niêm dán kháng chịu thời tiết ở chín điểm, bảo vệ nó khỏi bụi, độ ẩm và nhiệt độ thấp lên tới -10 ° C (14 ° F). Chúng ta có thể không lên kế hoạch cho những điều bất ngờ, nhưng chắc chắn có thể sẵn sàng khi nó xảy ra.
Lens Configurations
MTF Chart
Vertical axis : Contrast
Horizontal axis : Distance from the center of the image
S : Sagittal
M : Meridional
Spatial frequency 10 lines/mm
Spatial frequency 20 lines/mm
Spatial frequency 40 lines/mm
Specifications
Type | FUJINON GF23mmF4 R LM WR | |
Lens configuration | 15 elements 12 groups (includes 2 aspherical ,1 Super ED , 3ED elements) | |
Focal length | f=23mm (18mm in 35mm format equivalent) | |
Angle of view | 99.9° | |
Max. aperture | F4 | |
Min. aperture | F32 | |
Aperture control | Number of blades: 9 (rounded diaphragm opening) | |
Step size: 1/3EV (19 steps) | ||
Focus range | 38cm - ∞ | |
Max. magnification | 0.09x | |
External dimensions : Diameter x Length*1 (approx.) | ø89.8mm x 103.0mm | |
Weight*2 (approx.) | 845g | |
Filter size | ø82mm | |
Accessories included | Lens cap FLCP-82 Lens rear cap RLCP-002 Lens hood Lens pouch |
NOTES
*1 distance from camera lens mount flange
*2 excluding caps and hoods
© Pascal Bourguignon
Xem ảnh lớn hơn (JPEG: 40,900KB)
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 6652 x 5439 |
Độ nhạy sáng | ISO 250 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F8.0 |
Tốc độ màn trập | 1/680 |
Tiêu cự ống kính | 23mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM GFX 50R |
© Pascal Bourguignon
Xem ảnh lớn hơn (JPEG: 40,136KB)
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 8188 x 6141 |
Độ nhạy sáng | ISO 800 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F16.0 |
Tốc độ màn trập | 1/240 |
Tiêu cự ống kính | 23.0mm |
Cân bằng trắng | Chế độ thủ công |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM GFX 50S |
© Dewandra Djelantik
Xem ảnh lớn hơn (JPEG: 43,864KB)
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 8256 x 6192 |
Độ nhạy sáng | ISO 400 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F5.6 |
Tốc độ màn trập | 1/100 |
Tiêu cự ống kính | 23.0mm |
Cân bằng trắng | Chế độ thủ công |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM GFX 50S |
© Dewandra Djelantik
Xem ảnh lớn hơn (JPEG: 33,211KB)
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 8256 x 6192 |
Độ nhạy sáng | ISO 400 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F11 |
Tốc độ màn trập | 1/160 |
Tiêu cự ống kính | 23.0mm |
Cân bằng trắng | Chế độ thủ công |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM GFX 50S |
© Heinz Zak
Xem ảnh lớn hơn (JPEG: 38,407KB)
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 8256 x 6192 |
Độ nhạy sáng | ISO 200 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F20 |
Tốc độ màn trập | 1/60 |
Tiêu cự ống kính | 23.0mm |
Cân bằng trắng | Chế độ thủ công |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM GFX 50S |
© Heinz Zak
Xem ảnh lớn hơn (JPEG: 47,222KB)
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 8256 x 6192 |
Độ nhạy sáng | ISO 1600 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F20 |
Tốc độ màn trập | 20 giây |
Tiêu cự ống kính | 23.0mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM GFX 50S |