FUJINON XF50mmF1.0 R WR
Ngàm ống kính: FUJIFILM X
Cấu trúc ống kính: 12 thấu kính chia làm 9 nhóm, 1 thấu kính phi cầu, 2 thấu kính tán xạ thấp
Tiêu cự: 50mm (tương đương 76mm trên khổ 35mm)
Góc nhìn: 31.7°
Khẩu độ lớn nhất: F1.0
Khẩu độ nhỏ nhất: F16
Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 70cm
Độ phóng đại tối đa: 0.08x
Kích thước: ø87mm x 103.5mm
Trọng lượng: 845gr
Filter: ø77mm
ỐNG KÍNH FUJINON XF50mmF1.0 R WR
SỐ "MỘT"
FUJIFILM XF50mmF1.0 R WR cho phép bạn trải nghiệm độ sắc nét chưa từng thấy trước đây. Không bị hiện tượng tối góc và khả năng kiểm soát quang sai tốt, ống kính này tạo ra sự chuẩn xác với hiệu ứng bokeh cực kỳ mịn màng. Lấy nét tự động trên ống kính F1.0 này rất dễ dàng và khả năng chống chịu thời tiết giúp loại bỏ mọi lo ngại trong quá trình sử dụng. XF50mmF1.0 là một ống kính mạnh mẽ sẽ thay đổi cách bạn chụp lại thế giới.
Knut Koivisto (Thụy Điển)
X-T4 50mm | F1.0 | 1/1000 | ISO320
XF50mmF1.0 R WR
Trải nghiệm hiệu ứng bokeh hoàn toàn mới
Đường viền mượt mà và hiệu ứng bokeh mịn màng của XF50mmF1.0 R WR không giống bất kỳ ống kính F1.0 nào khác mà bạn từng biết. Kiểm soát tốt quang sai và duy trì các cạnh sắc nét đồng nghĩa với việc ống kính tạo ra sự cân bằng độc đáo giữa hậu cảnh và tiền cảnh. Minh chứng cho sự tương phản được thiết kế tốt này sẽ làm mê hoặc và truyền cảm hứng cho sự sáng tạo của bạn.
Thể hiện bản thân hơn bao giờ hết
Điều kỳ diệu của XF50mmF1.0 R WR không bị giới hạn khi mở hoàn toàn ở khẩu độ F1.0. Hình ảnh dần dần đạt được độ sắc nét và độ phân giải cao khi bạn xoay vòng khẩu độ. Ở khẩu độ F2, hiệu ứng tối góc hoàn toàn biến mất và bokeh hình tròn được định hình hoàn hảo. Hình ảnh có được sẽ thay đổi vẻ biểu cảm sau mỗi 1/3 bước. Các giá trị khẩu độ riêng biệt đưa bạn đến một thế giới biểu đạt mới.
F1.0
Yukio Uchida (Nhật Bản)
X-Pro3 50mm | F1.0 | 1/900 | ISO800
XF50mmF1.0 R WR
F2.0
Yukio Uchida (Nhật Bản)
X-Pro3 50mm | F1.0 | 1/900 | ISO800
XF50mmF1.0 R WR
Tách biệt, gần và xa
Góc nhìn tương đương 75mm ở định dạng 35mm và khi kết hợp với chất lượng hình ảnh vượt trội, cho phép bạn đóng khung thế giới theo một cách khác. XF50mmF1.0 R WR mang đến sự nổi bật cho hình ảnh bằng cách tách biệt chủ thể, tiền cảnh và hậu cảnh ở bất kể khoảng cách nào. Tuy nhiên, tiền cảnh và hậu cảnh cũng rất cần thiết trong khung hình như một hiệu ứng bokeh đẹp và giúp bạn nhận ra ý nghĩa thực sự của "tiêu điểm".
Jamie Stoker (Anh)
X-T4 50mm | F1.0 | 1/125 | ISO640
XF50mmF1.0 R WR
Tự tin với lấy nét tự động
Khi sử dụng ống kính có độ sâu trường ảnh mỏng, sai sót dù nhỏ nhất cũng dễ dàng bộc lộ. Sử dụng ống kính ở khẩu độ F1.0 với độ chính xác như vậy đòi hỏi người dùng phải có sự kiên nhẫn. XF50mmF1.0 R WR không giống như các ống kính F1.0 bình thường. Bằng cách sử dụng các ưu điểm của hệ thống không gương lật, ống kính này tận dụng độ chuẩn xác cao với việc sử dụng hệ thống lấy nét tự động của máy ảnh, bao gồm lấy nét tự động theo khuôn mặt và mắt và các pixel nhận diện theo pha. Ngay cả khi không có sự kiên nhẫn, bạn vẫn có toàn quyền kiểm soát với ống kính cao cấp này.
Sử dụng thời tiết để truyền cảm hứng
Những giọt mưa vào ban đêm có thể mang lại niềm vui và sự phấn khích khi sử dụng ống kính này. Ánh sáng của đèn phản chiếu trên mặt đường ẩm ướt, tự biến đổi thành hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp và thêm màu sắc cho bóng tối. Với khẩu độ được đặt ở F1.0, ống kính chống chịu thời tiết XF50mmF1.0 R WR có thể thu được ánh sáng lung linh trong bóng tối và tạo ra những bức ảnh đẹp mê hồn chính là cái cớ để bạn bị ướt.
Chia sẻ của Nhiếp ảnh gia
Ống kính với chất lượng "đặc biệt" không thể giải thích được
Có những ống kính có chất lượng đặc biệt không thể giải thích được vì chúng chỉ làm cho mọi thứ trông đẹp và đôi khi tốt hơn cả đời thực. Đó là những ống kính bạn thực sự tin cậy và tiếp tục quay lại.
Jamie Stoker
Anh
Nâng cao hiệu suất của nhiếp ảnh gia lên cấp độ mới
XF50mmF1.0 mở ra cánh cổng đến những nơi chưa từng biết đến. Cũng giống như cách những công nghệ mới nhất được sử dụng cho giày điền kinh hỗ trợ các vận động viên phá kỷ lục thế giới, tôi tin rằng ống kính này có khả năng và tiềm năng tương tự để nâng cao hiệu suất của nhiếp ảnh gia lên một tầm cao mới.
Yukio Uchida
Nhật Bản
Tốc độ màn trập nhanh hơn và ISO thấp hơn, ngay cả khi thiếu sáng
XF50mmF1 cho phép sử dụng tốc độ màn trập nhanh hơn và ISO thấp hơn ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu, đảm bảo chất lượng hình ảnh tốt hơn. Ống kính này cũng có tốc độ lấy nét rất nhanh, phù hợp với nhiều kiểu chụp, bao gồm chụp đường phố và quay phim quảng cáo trong studio.
Kurako Yalan
Trung Quốc
Cấu hình ống kính
Biểu đồ MTF
Trục đứng : Tương phản
Trục ngang: Khoảng cách từ tâm của ảnh
S : Đường ngang
M : Đường dọc
Tần số xuất hiện 15 dòng/mm
Tần số xuất hiện 45 dòng/mm
Thông số kỹ thuật
Loại | XF50mmF1.0 R WR | |
Cấu trúc ống kính | 12 thấu kính trong 9 nhóm (bao gồm 1 thấu kính phi cầu và 2 thấu kính ED) | |
Tiêu cự | f=50mm (tương đương 76mm trên khổ 35mm) | |
Góc nhìn | 31.7° | |
Độ mở khẩu lớn nhất | F1.0 | |
Độ mở khẩu nhỏ nhất | F16 | |
Điều khiển khẩu độ | ||
Number of blades | 9 (tạo khoảng mở hình tròn) | |
Step size | 1/3EV (25 bước) | |
Phạm vi lấy nét | 70cm - ∞ | |
Độ phóng đại tối đa | 0.08x | |
Kích thước phần ngoài: đường kính x chiều dài *1 (xấp xỉ) | ø87mmx103.5mm | |
Trọng lượng *2 (xấp xỉ) | 845g | |
Kích thước kính lọc | ø77mm |
GHI CHÚ
*1 khoảng cách từ ngàm ống kính máy ảnh
*2 không bao gồm nắp đậy ống kính và loa che nắng
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 2250 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 400 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/60 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 2250 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 160 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/2000 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 3000 x 2000 |
Độ nhạy sáng | ISO 320 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/950 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 2000 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 400 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/200 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Program AE |
---|---|
Kích thước ảnh | 3000 x 2000 |
Độ nhạy sáng | ISO 160 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/680 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-Pro3 |
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 2000 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 160 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/900 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 3000 x 2000 |
Độ nhạy sáng | ISO 80 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/250 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 2000 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 160 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F13 |
Tốc độ màn trập | 1/125 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 3000 x 2000 |
Độ nhạy sáng | ISO 320 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/2400 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 2143 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 100 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F2.0 |
Tốc độ màn trập | 1/100 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 3000 x 2000 |
Độ nhạy sáng | ISO 80 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/250 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 3000 x 2000 |
Độ nhạy sáng | ISO 160 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F2.8 |
Tốc độ màn trập | 1/500 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Ưu tiên khẩu độ tự động |
---|---|
Kích thước ảnh | 2000 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 320 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F1.0 |
Tốc độ màn trập | 1/550 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |
Chế độ chụp ảnh | Chế độ thủ công |
---|---|
Kích thước ảnh | 2123 x 3000 |
Độ nhạy sáng | ISO 160 |
Phạm vi tương phản | 100% |
Khẩu độ | F4 |
Tốc độ màn trập | 1/125 |
Tiêu cự ống kính | 50mm |
Cân bằng trắng | TỰ ĐỘNG |
Tối ưu độ nét ngoại vi | Tắt (OFF) |
Máy ảnh | FUJIFILM X-T4 |