FUJINON XF200mmF2 R LM OIS WR 1.4XTC
Ngàm ống kính: FUJIFILM X
Cấu trúc ống kính: 19 thấu kính chia làm 14 nhóm, 2 thấu kính tán xạ thấp, 1 siêu thấu kính tán xạ thấp
Tiêu cự: 200mm (tương đương 305mm trên khổ 35mm)
Góc nhìn: 8.1°
Khẩu độ lớn nhất: F2
Khẩu độ nhỏ nhất: F22
Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 1.8m
Độ phóng đại tối đa: 0.12x
Kích thước: ø122mm x 202.5mm (Wide)/ 270mm (Tele)
Trọng lượng: 2,265gr
Filter: ø105mm
XF1.4X TC F2 WR
Cấu trúc: 7 thấu kính 4 nhóm (gồm 1 aspherical element)
Tiêu cự: 1.4x Tiêu cự nguyên bản
Khẩu độ lớn nhất: Giảm 1 stop
Khẩu độ nhỏ nhất: Giảm 1 stop
Độ phóng đại tối đa: 1.4 x Ống kính nguyên bản
Khoảng nét tối thiểu: tương đương ống kính nguyên bản
Kích thước: Xấp xỉ ø58mm x 15mm
Trọng lượng: Xấp xỉ 130gr
ỐNG KÍNH FUJINON XF200mmF2 R LM OIS WR
Ống kính tele F2 siêu nhanh
XF200mmF2 R LM OIS WR là ống kính tele siêu nhanh đầu tiên trong dòng ống kính XF, cung cấp khẩu độ nhanh tối đa F2 và có tiêu cự 305mm tương đương trên khổ 35mm.
Tận dụng các công nghệ tương đồng với ống kính FUJINON, ống kính tele mới này tự hào cho hình ảnh rõ nét vô cùng đặc biệt, khả năng tạo ra hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp, biến ống kính thành một lựa chọn hoàn hảo để chụp ảnh thể thao và ảnh động vật hoang dã.
Ống kính XF200mmF2 R LM OIS WR sẽ đi kèm với bộ chuyển đổi tiêu cự hiệu suất cao FUJINON XF1.4X F2 TC WR, giúp mở rộng tiêu cự ống kính lên 1.4 lần.
Bộ chuyển đổi tiêu cự này biến độ dài tiêu cự của ống kính thành 427mm và độ mở khẩu tối đa F2.8.
Cho hiệu suất vượt trội và bokeh tuyệt đẹp
Ống kính này có cấu trúc 19 thành phần thấu kính trong 14 nhóm, bao gồm một thấu kính siêu tán xạ thấp Super ED và hai thấu kính tán xạ thấp ED, tất cả đều có đường kính lớn để giảm quang sai màu.
Công nghệ đánh bóng có độ chính xác cao, được phát triển cho các ống kính truyền hình, đã được dùng cho các thành phần thấu kính có đường kính lớn, giúp đạt được hiệu suất phân giải hình ảnh nổi trội và hiệu ứng bokeh mịn.
Thấu kính này được sản xuất với độ chính xác nhỏ hơn 0.1μm. Khả năng lấy nét tự động tốc độ cao có được nhờ vào nhóm thấu kính lấy nét nhẹ và sử dụng động cơ tuyến tính.
Hiệu suất giảm rung mạnh mẽ
Ống kính có hiệu suất giảm rung khoảng 5-stop theo hướng dẫn của CIPA.
Ống kính có thể nhận biết điều kiện chụp ảnh, ví dụ: khi lia ống kính hoặc khi gắn trên chân máy, và sẽ tự động áp dụng điều khiển giảm rung tối ưu.
Hoạt động lấy nét dễ dàng
Chức năng thiết lập trước lấy nét *1 cho phép thay đổi tức thì khoảng cách lấy nét theo vị trí cài đặt để dễ dàng chụp chủ thể chính mà không cần phải điều chỉnh lấy nét lại.
Công tắc chọn phạm vi lấy nét dùng để giới hạn khoảng cách lấy nét tự động.
Kích hoạt chức năng này sẽ thu ngắn khoảng cách khi chụp xa và cho phép tốc độ lấy nét tự động nhanh hơn khi chụp đối tượng ở khoảng cách từ 5 mét trở đi.
Nút điều khiển lấy nét*1được đặt ở đầu ống kính.
Sử dụng nút chọn chế độ lấy nét để gán một chức năng muốn dùng, như chức năng thiết lập trước lấy nét, AF-ON và khóa nét.
1. Nút điều khiển lấy nét
2.Công tắc chọn phạm vi lấy nét
3.Công tắc chọn chế độ lấy nét
4. Nút cài đặt "SET"
Lấy nét tự động (AF) nhanh, yên tĩnh và chính xác cao
Ống kính sử dụng động cơ tuyến tính giúp đạt được hiệu suất lấy nét nhanh, yên tĩnh và chính xác cao.
Ngoài ra còn có một cơ chế mới giúp cố định nhóm động cơ lấy nét khi máy ảnh trong trạng thái không sử dụng, giúp giảm rung động có thể gây bởi nam châm của động cơ tuyến tính ở tình trạng tự do.
Độ bền cao chịu được các điều kiện chụp ảnh khác nhau
Ống kính có trọng lượng nhẹ nhưng chắc chắn, nhờ dùng chất liệu hợp kim magiê.
Thân ống kính được niêm kín ở 17 vị trí giúp kháng được bụi, hơi nước và hoạt động được ở nhiệt độ thấp xuống đến -10 độ C.
Phần thấu kính phía trước có lớp phủ flo để chống dính nước và bụi bẩn, tăng độ bền cho ống kính do đó có thể an tâm hơn khi sử dụng ống kính ngoài trời.
Màu bạc mờ của ống kính giảm nguy cơ bị gia nhiệt dưới nhiệt độ nóng của mùa hè.
Lớp sơn được thiết kế để khuếch tán ánh sáng, giảm độ chói do phản xạ từ ánh sáng mạnh.
Ngàm gắn chân máy tương thích chuẩn Arca-Swiss
Ngàm gắn chân máy tương thích với ngàm giữ của Arca-Swiss và cũng hỗ trợ cả hai chuẩn vít chân máy 1/4 inch và 3/8 inch.
Đi kèm theo ống kính là bộ chuyển đổi tiêu cự hiệu suất cao XF1.4X TC F2 WR
Bộ chuyển đổi tiêu cự hiệu suất cao này sẽ mở rộng độ dài tiêu cự thêm 1.4 lần, nhưng vẫn kiểm soát tốt quang sai ngay cả khi dùng độ mở khẩu rộng F2.
Khi kết hợp với ống kính XF200mmF2 R LM OIS WR, bộ chuyển đổi tiêu cự này sẽ cung cấp độ dài tiêu cự tương đương với 427mm trên khổ 35mm.
Phụ kiện
Ra mắt đồng thời với ống kính là kính lọc bảo vệ PRF-105 và nắp đậy phía trước ống kính FLCP-105.
Lens Configuration
XF200mmF2 R LM OIS WR
XF1.4X TC F2 WR
MTF Chart
Vertical axis : Contrast
Horizontal axis : Distance from the center of the image
S : Sagittal
M : Meridional
XF200mmF2 R LM OIS WR
Spatial frequency 15 lines/mm
Distance from the center of the image
Spatial frequency 45 lines/mm
Distance from the center of the image
XF200mmF2 R LM OIS WR with XF1.4X TC F2 WR
Spatial frequency 15 lines/mm
Distance from the center of the image
Spatial frequency 45 lines/mm
Distance from the center of the image
Specifications
XF200mmF2 R LM OIS WR
Type | FUJINON XF200mmF2 R LM OIS WR | |
Lens configuration | 19 elements 14 groups (includes 2 ED elements, 1 Super ED element) | |
Focal length | f=200mm (305mm in 35mm format equivalent) | |
Angle of view | 8.1° | |
Max. aperture | F2 | |
Min. aperture | F22 | |
Aperture control | ||
Number of blades | 9 (rounded diaphragm opening) | |
Step size | 1/3EV (22 steps) | |
Focus range | 1.8m - ∞ | |
Max. magnification | 0.12x | |
External dimensions : Diameter x Length*1 (approx.) | ø122mm x 205.5mm | |
Weight*2 (approx.) | 2,265g | |
Filter size | ø105mm | |
Accessories included | Lens cap FLCP-105 Lens rear cap RLCP-001 Lens hood Shoulder strap Lens case |
XF1.4X TC F2 WR
Type | FUJINON TELECONVERTER XF1.4X TC F2 WR | |
Lens configuration | 7 elements 4 groups (includes 1 aspherical element) | |
Focal length | 1.4x that of original lens | |
Max. aperture | 1 additional stop | |
Min. aperture | 1 additional stop | |
Focus range | Approx. same as that of original lens | |
Max. magnification | 1.4x that of original lens | |
External dimensions: Diameter x Length*1 | Approx. ø58mm x 15mm | |
Weight*2 | Approx.130g | |
Accessories included | Lens front cap Lens rear cap RLCP-001 Lens pouch |
NOTES
*1 Distance from camera lens mount flange
*2 Excluding lens cap, lens hood and hood cap
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 2001 x 3000 |
Sensitivity | ISO 160 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F2.0 |
Shutter Speed | 1/2000 |
Lens Focal Length | 200.0mm |
White Balance | Manual |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T4 |
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 3000 x 2000 |
Sensitivity | ISO 200 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F2.5 |
Shutter Speed | 1/2500 |
Lens Focal Length | 200.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-H1 |
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 3000 x 1745 |
Sensitivity | ISO 1600 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F2.8 |
Shutter Speed | 1/4000 |
Lens Focal Length | 200.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T3 |
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 3001 x 1987 |
Sensitivity | ISO 800 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F2.8 |
Shutter Speed | 1/1000 |
Lens Focal Length | 200.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-T3 |
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 3000 x 2001 |
Sensitivity | ISO 500 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F14 |
Shutter Speed | 1/160 |
Lens Focal Length | 200.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-S10 |
Shooting Mode | Manual |
---|---|
Image Size | 3000 x 2001 |
Sensitivity | ISO 500 |
Dynamic Range | 100% |
Aperture | F10 |
Shutter Speed | 1/125 |
Lens Focal Length | 200.0mm |
White Balance | AUTO |
Lens Modulation Optimizer | OFF |
Camera | FUJIFILM X-S10 |